Characters remaining: 500/500
Translation

sính lễ

Academic
Friendly

Từ "sính lễ" trong tiếng Việt có nghĩanhững lễ vật nhà trai mang đến nhà gái trong dịp cưới hỏi để thể hiện sự tôn trọng lòng thành của mình. Đây một phần quan trọng trong phong tục cưới hỏi của người Việt Nam, nhằm thể hiện tình cảm sự chu đáo của người đàn ông khi muốn lấy vợ.

Định nghĩa:
  • Sính lễ: Lễ vật nhà trai đem đến nhà gái để xin cưới.
dụ sử dụng:
  1. Trong một đám cưới, bạn có thể nghe thấy: "Nhà trai đã chuẩn bị sính lễ rất chu đáo để thể hiện lòng thành của mình."
  2. Một người bạn có thể nói: "Hôm nay ngày nhà trai mang sính lễ đến nhà gái, mọi người đều rất háo hức chờ đón."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Khi nói về phong tục cưới hỏi, bạn có thể nói: "Sính lễ không chỉ món quà vật chất còn mang ý nghĩa tinh thần, thể hiện sự tôn trọng nghiêm túc trong mối quan hệ."
  • Trong một cuộc trò chuyện về văn hóa, bạn có thể sử dụng câu: "Ở miền Bắc, sính lễ thường bao gồm trầu, cau, rượu bánh, trong khi miền Nam có thể khác biệt hơn."
Các biến thể của từ:
  • Lễ vật: Thường những món quà hay vật phẩm được tặng trong các dịp lễ hội hoặc lễ cưới.
  • Cưới xin: Cụm từ chỉ hành động kết hôn, có thể nhắc đến cả sính lễ.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Hôn lễ: Nghi thức kết hôn, bao gồm cả sính lễ.
  • Quà cưới: Những món quà bạn , người thân tặng cho cô dâu chú rể trong ngày cưới, khác với sính lễ không phải từ nhà trai.
  • Nghi thức cưới hỏi: Tập hợp các truyền thống phong tục trong lễ cưới, trong đó sính lễ.
Chú ý:
  • Sính lễ thường mang tính chất văn hóa truyền thống ở Việt Nam, có thể sự khác biệt giữa các vùng miền.
  • Tùy vào từng gia đình địa phương, giá trị loại sính lễ có thể khác nhau, nhưng mục đích chính vẫn thể hiện sự tôn trọng nghiêm túc trong việc kết hôn.
  1. Cg. Sính nghi. Lễ vật của nhà trai đem đến nhà gái để xin cưới.

Words Containing "sính lễ"

Comments and discussion on the word "sính lễ"